Ueda Ryujiro

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ryujiro Ueda
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ryujiro Ueda
Ngày sinh 29 tháng 1, 1988 (36 tuổi)
Nơi sinh Kadoma, Osaka, Nhật Bản
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Roasso Kumamoto
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2005 Trẻ Gamba Osaka
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006–2008 Gamba Osaka 0 (0)
2009–2015 Fagiano Okayama 150 (7)
2016– Roasso Kumamoto 36 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Ryujiro Ueda (植田 龍仁朗 Ueda Ryujiro?, sinh ngày 29 tháng 1 năm 1988 ở Kadoma, Osaka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Roasso KumamotoJ2 League.[1]

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 30 tháng 10 năm 2011, anh ghi bàn thắng duy nhất cho đội bóng trước Yokohama FC bằng đầu từ phần sân của mình. Khoảng cách 58,6 mét từng được cho là kỉ lục thế giới, nhưng kết quả đo lường sau đó cho thấy rằng, bóng được đánh đầu từ khoảng cách 57,8 mét. Điều đó có nghĩa rằng Jone Samuelsen vẫn giữ kỉ lục với khoảng cách 58,13 mét.

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2006 Gamba Osaka J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2007 0 0 0 0 0 0 0 0
2008 0 0 0 0 0 0 0 0
2009 Fagiano Okayama J2 League 31 0 0 0 - 31 0
2010 7 0 0 0 - 7 0
2011 30 3 2 0 - 32 3
2012 34 1 2 0 - 36 1
2013 33 3 0 0 - 33 3
2014 5 0 1 0 - 6 0
2015 10 0 0 0 - 10 0
2016 Roasso Kumamoto 36 2 0 0 - 36 2
Tổng 186 9 5 0 0 0 191 9

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Ryujiro Ueda Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2009.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 215 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 207 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]